VIETNAMESE

thuê nhân lực từ nước ngoài

word

ENGLISH

offshore outsourcing

  
PHRASE

/ˈɔfˈʃɔr ˌaʊtˈsɔrsɪŋ/

offshore hiring, international outsourcing

Thuê nhân lực từ nước ngoài là cụm từ chỉ việc một công ty hay tổ chức tuyển dụng hoặc sử dụng nhân viên có quốc tịch khác hoặc không sinh sống và làm việc tại đất nước đặt trụ sở công ty thực hiện một công việc hoặc nhiệm vụ cụ thể liên quan đến công ty.

Ví dụ

1.

Công ty đã quyết định thuê nhân lực từ nước ngoài để giảm thiểu chi phí sản xuất.

The company decided to engage in offshore outsourcing to reduce production costs.

2.

Thuê nhân lực từ nước ngoài đã vướng phải cuộc tranh cãi gay gắt liên quan đến mất việc ở thị trường nội địa.

Offshore outsourcing has led to debates regarding job loss in domestic markets.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Offshore outsourcing khi nói hoặc viết nhé! check Offshore outsourcing of IT – Thuê ngoài công nghệ thông tin ở nước ngoài Ví dụ: Many tech companies rely on offshore outsourcing of IT services. (Nhiều công ty công nghệ phụ thuộc vào việc thuê ngoài công nghệ thông tin ở nước ngoài.) check Offshore workforce – Lực lượng lao động nước ngoài Ví dụ: The company hired an offshore workforce to cut expenses. (Công ty thuê lực lượng lao động nước ngoài để cắt giảm chi phí.) check Offshore operations – Hoạt động ở nước ngoài Ví dụ: Offshore operations have become common in the global market. (Hoạt động ở nước ngoài đã trở nên phổ biến trên thị trường toàn cầu.) check Offshore outsourcing strategy – Chiến lược thuê ngoài ở nước ngoài Ví dụ: They developed an offshore outsourcing strategy for long-term savings. (Họ phát triển một chiến lược thuê ngoài ở nước ngoài để tiết kiệm dài hạn.)