VIETNAMESE

thuế nhà nước

word

ENGLISH

State tax

  
NOUN

/steɪt tæks/

Government tax

“Thuế nhà nước” là các khoản thuế do chính phủ áp đặt để phục vụ ngân sách quốc gia.

Ví dụ

1.

Thuế nhà nước mới được áp dụng vào tháng trước.

The new state tax was implemented last month.

2.

Thuế nhà nước khác nhau giữa các khu vực.

State taxes vary across different regions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tax khi nói hoặc viết nhé! check Impose a tax – áp thuế Ví dụ: The government imposed a tax on luxury goods. (Chính phủ đã áp thuế lên hàng hóa xa xỉ) check File a tax return – khai thuế Ví dụ: All citizens are required to file a tax return before April. (Tất cả công dân đều phải khai thuế trước tháng Tư) check Exempt from tax – được miễn thuế Ví dụ: Agricultural land may be exempt from land tax in some cases. (Đất nông nghiệp có thể được miễn thuế đất trong một số trường hợp)