VIETNAMESE

thuế nhà thầu

ENGLISH

foreign contractor tax

  
NOUN

/ˈfɔrən ˈkɑnˌtræktər tæks/

foreign contractor withholding tax

Thuế nhà thầu là loại thuế áp dụng đối với các đối tượng là tổ chức, cá nhân nước ngoài (không hoạt động theo luật Việt Nam) có phát sinh thu nhập từ việc cung ứng dịch vụ hoặc dịch vụ gắn với hàng hóa tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

Đối với các nhà thầu Thông tư 103/ 2014/ TT- BTC về thuế nhà thầu (Thông tư 103) là luật FCT quan trọng nhất và được sửa đổi.

For foreign contractors, Circular 103/2014/TT-BTC on foreign contractor tax (Circular 103) is the most important and amended FCT legislation.

2.

Thuế nhà thầu không áp dụng cho các công ty hoặc cá nhân thường trú tại Singapore.

The foreign contractor tax does not apply to Singapore resident companies or individuals.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)