VIETNAMESE

thuê mua

word

ENGLISH

hire-purchase

  
NOUN

/haɪr-ˈpɜrʧəs/

rent-to-own

Thuê mua là một hình thức hợp đồng, theo đó bên cho thuê mua chuyển giao tài sản cho bên thuê mua, để bên này sử dụng trước khi quyết định mua hay không mua hẳn tài sản lúc hết hạn thuê.

Ví dụ

1.

Các cá nhân muốn mua những món đồ đắt tiền như ô tô có thể chọn hợp đồng thuê mua, trả góp theo thời gian.

Individuals interested in acquiring expensive items like cars may choose a hire-purchase agreement, paying in installments over time.

2.

Cửa hàng nội thất đã giới thiệu một chương trình khuyến mãi mới cung cấp cho khách hàng tùy chọn thuê mua các món đồ nội thất cao cấp được chọn lọc.

The furniture store introduced a new promotion offering customers the option of hire-purchase for selected high-end furniture pieces.

Ghi chú

Từ Thuê mua là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Installment purchase - Mua trả góp Ví dụ: Many consumers prefer installment purchases for expensive items. (Nhiều người tiêu dùng thích mua trả góp cho các mặt hàng đắt tiền.) Leasing contract - Hợp đồng thuê mua Ví dụ: The leasing contract includes an option to purchase. (Hợp đồng thuê mua bao gồm tùy chọn mua lại.) Deferred payment - Thanh toán chậm Ví dụ: The hire-purchase agreement allows for deferred payment. (Thỏa thuận thuê mua cho phép thanh toán chậm.)