VIETNAMESE

thuế chống bán phá giá

word

ENGLISH

Anti-dumping tax

  
NOUN

/ˈænti ˈdʌmpɪŋ tæks/

Dumping duty

“Thuế chống bán phá giá” là loại thuế được áp dụng để ngăn chặn việc bán sản phẩm dưới giá trị thị trường nhằm bảo vệ ngành công nghiệp nội địa.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã áp dụng thuế chống bán phá giá.

The government imposed an anti-dumping tax.

2.

Thuế chống bán phá giá bảo vệ ngành công nghiệp nội địa.

Anti-dumping taxes protect local industries.

Ghi chú

Từ Anti-dumping tax là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại quốc tếbảo hộ thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trade defense duty – Thuế phòng vệ thương mại Ví dụ: An anti-dumping tax is a trade defense duty imposed on foreign goods sold below fair market value. (Thuế chống bán phá giá là một loại thuế phòng vệ thương mại áp dụng với hàng nhập khẩu có giá thấp hơn giá trị thực.) check Import surcharge – Phụ phí nhập khẩu Ví dụ: The anti-dumping tax functions as an import surcharge to protect domestic industries. (Thuế chống bán phá giá hoạt động như một khoản phụ phí để bảo vệ ngành sản xuất trong nước.) check Market distortion remedy – Biện pháp khắc phục méo mó thị trường Ví dụ: Anti-dumping measures are tools to address market distortion caused by unfair pricing. (Biện pháp chống bán phá giá giúp khắc phục tình trạng méo mó thị trường do định giá không công bằng.)