VIETNAMESE

thực xuất

word

ENGLISH

Actual export

  
NOUN

/ˈækʧuəl ˈɛkspɔːrt/

Real shipment

“Thực xuất” là lượng hàng hóa hoặc sản phẩm thực tế được xuất khẩu ra ngoài lãnh thổ quốc gia.

Ví dụ

1.

Thực xuất đã vượt qua kỳ vọng.

The actual export exceeded expectations.

2.

Dữ liệu thực xuất là rất quan trọng cho lập kế hoạch.

Actual export data is crucial for planning.

Ghi chú

Từ Actual export là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất nhập khẩuhải quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exported quantity – Lượng hàng xuất thực tế Ví dụ: The customs report confirmed the actual export or exported quantity was 5% lower than planned. (Báo cáo hải quan xác nhận lượng hàng thực xuất thấp hơn kế hoạch 5%.) check Real export volume – Sản lượng xuất khẩu thực tế Ví dụ: We must calculate tax based on real export volume or actual export figures. (Cần tính thuế dựa trên sản lượng xuất khẩu thực tế.) check Documented export output – Khối lượng xuất có chứng từ Ví dụ: The documented export output must match the actual export declared to customs. (Khối lượng xuất có chứng từ phải khớp với lượng thực xuất khai báo hải quan.)