VIETNAMESE

thực tập tốt nghiệp

thực tập cuối khóa

word

ENGLISH

graduate internship

  
NOUN

/ˈɡrædʒ.u.ət ˈɪntərnˌʃɪp/

final internship

Thực tập tốt nghiệp là đợt thực tập bắt buộc đối với sinh viên hệ chính quy nhằm tạo điều kiện cho sinh viên thâm nhập thực tiễn, củng cố những kiến thức đã được học ở Trường Đại học, gắn việc học tập với thực tiễn trong nền kinh tế.

Ví dụ

1.

Thực tập tốt nghiệp là một phần quan trọng của chương trình đào tạo.

The graduate internship is a crucial part of the training program.

2.

Nhiều sinh viên đã có được việc làm từ chính chương trình thực tập tốt nghiệp của họ.

Many students got jobs from their graduate internships.

Ghi chú

Graduate Internship là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực tập tốt nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Professional Internship - Thực tập chuyên môn Ví dụ: Professional internship is a period during which students or recent graduates work in a company to gain practical experience in their profession. (Thực tập chuyên môn là khoảng thời gian mà sinh viên hoặc những người mới tốt nghiệp làm việc trong một công ty để có được kinh nghiệm thực tế trong nghề của mình.)

check Career Development Program - Chương trình phát triển nghề nghiệp Ví dụ: Career development programs offer guidance and experience to help students or graduates transition smoothly into the workforce. (Chương trình phát triển nghề nghiệp cung cấp hướng dẫn và kinh nghiệm để giúp sinh viên hoặc người tốt nghiệp chuyển giao suôn sẻ vào lực lượng lao động.)

check Industry Internship - Thực tập trong ngành Ví dụ: Industry internship provides students with the opportunity to gain hands-on experience in their chosen industry before graduation. (Thực tập trong ngành cung cấp cho sinh viên cơ hội có được kinh nghiệm thực tế trong ngành nghề mà họ đã chọn trước khi tốt nghiệp.)