VIETNAMESE

thực hiện giấc mơ

word

ENGLISH

fulfill a dream

  
PHRASE

/fʊlˈfɪl ə drim/

realize a dream, make a dream come true

Thực hiện giấc mơ là cụm từ chỉ hành động biến những mong muốn, khát vọng của bản thân thành hiện thực.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để thực hiện giấc mơ đi vòng quanh thế giới.

She worked hard to fulfill her dream of traveling around the world.

2.

Nhiều cá nhân thành công cho rằng thành tựu của họ là do quyết tâm thực hiện giấc mơ.

Many successful individuals attribute their achievements to the determination to fulfill a dream.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fulfill khi nói hoặc viết nhé! check Fulfill a lifelong dream - Thực hiện ước mơ cả đời Ví dụ: She fulfilled her lifelong dream of becoming a doctor. (Cô ấy đã thực hiện ước mơ cả đời trở thành bác sĩ.) check Fulfill ambitions - Thực hiện tham vọng Ví dụ: He worked hard to fulfill his ambitions of leading the company. (Anh ấy làm việc chăm chỉ để thực hiện tham vọng lãnh đạo công ty.) check Dream fulfillment - Sự hoàn thành ước mơ Ví dụ: The scholarship was a step towards her dream fulfillment. (Học bổng là một bước tiến tới sự hoàn thành ước mơ của cô ấy.)