VIETNAMESE
thuật xem tướng chữ
ENGLISH
graphology
/ɡrəˈfɑləʤi/
Thuật xem tướng chữ là một hình thức bói toán dựa trên việc xem xét chữ viết của một người từ niềm tin rằng chữ viết của một người phản ánh các khía cạnh khác nhau của tính cách và vận mệnh của người đó.
Ví dụ
1.
Thuật xem tướng chữ phân tích chữ viết tay nhằm tiết lộ đặc điểm và đặc điểm tính cách.
Graphology analyzes handwriting to reveal personality traits and characteristics.
2.
Thuật xem tướng chữ cho rằng một số đặc điểm tính cách có thể được tiết lộ thông qua phong cách và mẫu chữ viết.
Graphology suggests that certain personality traits can be revealed through handwriting styles and patterns.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ graphology nhé!
Graphologist (noun) – Nhà phân tích chữ viết
Ví dụ:
The graphologist examined the handwriting to determine authenticity.
(Nhà phân tích chữ viết đã kiểm tra chữ viết tay để xác định tính xác thực.)
Graphological (adjective) – Thuộc về khoa học phân tích chữ viết
Ví dụ:
She conducted a graphological study to understand behavioral patterns.
(Cô ấy thực hiện một nghiên cứu về khoa học phân tích chữ viết để hiểu các mô hình hành vi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết