VIETNAMESE
thuật toán
ENGLISH
algorithms
/ˈælgəˌrɪðəmz/
Trong toán học và khoa học máy tính, một thuật toán, còn gọi là giải thuật, là một tập hợp hữu hạn các hướng dẫn được xác định rõ ràng, có thể thực hiện được bằng máy tính, thường để giải quyết một lớp vấn đề hoặc để thực hiện một phép tính.
Ví dụ
1.
Ứng dụng âm nhạc sử dụng các thuật toán để dự đoán xác suất người hâm mộ của một ban nhạc cụ thể sẽ thích ban nhạc khác.
Music apps use algorithms to predict the probability that fans of one particular band will like another.
2.
Thuật toán có thể được viết mã khá mạch lạc.
The algorithm can be coded quite compactly.
Ghi chú
Dựa vào sự tương đồng về chức năng hay cách thức hoạt động mà các thuật toán sẽ được gom nhóm với nhau. Sau đây là một số nhóm và các thuật toán theo từng nhóm:
Các thuật toán hồi quy: Regression Algorithms
Thuật toán dựa trên mẫu: Instance-based Algorithms
Thuật toán chuẩn hoá: Regularization Algorithms
Thuật toán cây quyết định: Decision Tree Algorithms
Thuật toán Bayes: Bayesian Algorithms
Thuật toán phân cụm: Clustering Algorithms
Các thuật toán luật kết hợp: Association Rule Learning Algorithms
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết