VIETNAMESE

người thạo thuật in máy

ENGLISH

skilled printing operator

  
NOUN

/skɪld ˈprɪntɪŋ ˈɑpəˌreɪtər/

printing technician, press operator

Người thạo thuật in máy là người có kiến thức và kỹ năng để vận hành và sử dụng máy in, bao gồm cấu đặt, thay mực, khắc phục sự cố và in ấn chất lượng.

Ví dụ

1.

Người thạo thuật in máy vận hành máy in.

The skilled printing operator operates the printing press.

2.

Người thạo thuật in máy tạo ra các bản in chất lượng cao.

The skilled printing operator produces high-quality prints.

Ghi chú

Ngoài print shop, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ xưởng in nè! - printing firm: Perhaps you need a printing firm that's closer to your office? - Có lẽ ông cần một xưởng in gần văn phòng của ông hơn chăng? - press: The governor encouraged him to travel to London to buy whatever equipment he'd need to start his own press. - Vị thống đốc này đã khuyến khích ông sang London để mua thiết bị cần thiết cho một xưởng in của riêng mình.