VIETNAMESE

kỹ thuật máy tính

word

ENGLISH

computer engineering

  
NOUN

/kəmˈpjuːtər ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật máy tính là ngành kết hợp giữa kỹ thuật điện và khoa học máy tính.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật máy tính kết nối thiết kế phần cứng và phần mềm.

Computer engineering bridges hardware and software design.

2.

Anh ấy tốt nghiệp với bằng kỹ thuật máy tính.

He graduated with a degree in computer engineering.

Ghi chú

Từ Computer engineering là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật máy tínhcông nghệ phần cứng – phần mềm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hardware and software integration – Tích hợp phần cứng và phần mềm Ví dụ: Computer engineering focuses on hardware and software integration for system design. (Kỹ thuật máy tính tập trung vào việc tích hợp phần cứng và phần mềm trong thiết kế hệ thống.) check Embedded systems – Hệ thống nhúng Ví dụ: Embedded systems are a core application in computer engineering. (Hệ thống nhúng là một ứng dụng cốt lõi trong kỹ thuật máy tính.) check Computer architecture – Kiến trúc máy tính Ví dụ: Computer architecture is a key subject in computer engineering programs. (Kiến trúc máy tính là môn học chính trong chương trình kỹ thuật máy tính.) check Digital logic – Logic số Ví dụ: Digital logic is fundamental in computer engineering and circuit design. (Logic số là kiến thức nền tảng trong kỹ thuật máy tính và thiết kế mạch.)