VIETNAMESE

thừa nước đục thả câu

word

ENGLISH

fish in troubled waters

  
PHRASE

/fɪʃ ɪn ˈtrʌbəld ˈwɔtərz/

take advantage of the situation, exploit the chaos

Thừa nước đục thả câu là một thành ngữ tiếng Việt có nghĩa là lợi dụng tình hình rối ren, phức tạp để mưu cầu lợi ích cho bản thân.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị buộc tội thừa nước đục thả câu bằng cách lợi dụng tình hình.

He was accused of trying to fish in troubled waters by taking advantage of the situation.

2.

Cô ấy cảnh cáo anh ta không thừa nước đục thả câu bằng cách đi nói xấu người khác.

She warned him not to fish in troubled waters by gossiping about others.

Ghi chú

Thừa nước đục thả câu là một thành ngữ nói về việc lợi dụng hoàn cảnh hỗn loạn để trục lợi. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thành ngữ/expression tương tự trong tiếng Anh nhé! check Make hay while the sun shines – Tận dụng cơ hội khi còn có thể Ví dụ: You should make hay while the sun shines and finish your work before the deadline. (Bạn nên tận dụng cơ hội khi còn có thể và hoàn thành công việc trước thời hạn.) check Take advantage of chaos – Lợi dụng sự hỗn loạn Ví dụ: Some individuals take advantage of chaos during political unrest. (Một số người lợi dụng sự hỗn loạn trong các bất ổn chính trị.) check Exploit the situation – Lợi dụng tình thế Ví dụ: He exploited the situation to secure a better position in the company. (Anh ấy lợi dụng tình thế để đạt được vị trí tốt hơn trong công ty.)