VIETNAMESE

thu và chi

word

ENGLISH

income and expenditure

  
PHRASE

/ˈɪnˌkʌm ænd ɪkˈspɛndəʧər/

Thu và chi là cụm từ chỉ các khoản vào (thu) và các khoản tiền ra (chi) của một cá nhân hoặc tổ chức trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Kế toán viên của chúng tôi theo dõi thu và chi của chúng tôi.

Our accountant keeps track of our income and expenditure.

2.

Điều quan trọng là phải hiểu thu và chi của mình để quản lý tài chính một cách hiệu quả.

It's important to understand your income and expenditure to manage your finances effectively.

Ghi chú

Từ income and expenditure là một cụm ghép của income (thu nhập) và expenditure (chi tiêu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm từ ghép tương tự nhé! check Revenue and expenses – Doanh thu và chi phí Ví dụ: The company balanced its revenue and expenses effectively. (Công ty cân đối doanh thu và chi phí một cách hiệu quả.) check Earnings and outgoings – Thu nhập và các khoản chi Ví dụ: He keeps track of his earnings and outgoings every month. (Anh ấy theo dõi thu nhập và các khoản chi mỗi tháng.)