VIETNAMESE

thủ tướng

thủ tướng chính phủ

ENGLISH

Prime Minister

  
NOUN

/praɪm ˈmɪnəstər/

Thủ tướng là người đứng đầu Chính phủ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu trong số đại biểu Quốc hội theo đề cử của Chủ tịch nước.

Ví dụ

1.

Thủ tướng đương nhiệm Phạm Minh Chính đã tại vị từ năm 2021.

The current prime minister Phạm Minh Chính has served since 2021.

2.

Từ ngày 21 tháng 11 năm 2002 đến ngày 7 tháng 12 năm 2004, Viktor Yanukovych là Thủ tướng Ukraine.

From 21 November 2002 until 7 December 2004, Viktor Yanukovych was Prime Minister of Ukraine.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong bộ máy nhà nước:

- chủ tịch nước: President

- phó chủ tịch nước: Vice President

- lãnh tụ: Leader

- tổng bí thư: General Secretary

- thủ tướng: Prime Minister

- phó thủ tưởng: Deputy Prime Minister