VIETNAMESE

phó thủ tướng

ENGLISH

Deputy Prime Minister

  
NOUN

/ˈdɛpjəti praɪm ˈmɪnəstər/

Phó Thủ tướng là người giúp Thủ tướng Chính phủ làm nhiệm vụ theo sự phân công của Thủ tướng Chính phủ và chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về nhiệm vụ được phân công.

Ví dụ

1.

Phó Thủ tướng đang ở thăm Nhật Bản vào lúc này.

The Deputy Prime Minister is visiting Japan at the moment.

2.

Phó thủ tướng thừa nhận rằng cuộc khủng hoảng đã được xử lý sai.

The Deputy Prime Minister admitted that the crisis had been mishandled.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong bộ máy nhà nước:

- chủ tịch nước: President

- phó chủ tịch nước: Vice President

- lãnh tụ: Leader

- tổng bí thư: General Secretary

- thủ tướng: Prime Minister

- phó thủ tưởng: Deputy Prime Minister