VIETNAMESE
thứ sáu
ngày thứ sáu
ENGLISH
Friday
//ˈfraɪdeɪ//
-
Thứ sáu là ngày thứ sáu trong tuần, sau thứ năm và trước thứ bảy.
Ví dụ
1.
Mọi người đều thích thứ sáu.
Everyone loves Friday.
2.
Nhà hàng đông khách nhất vào các thứ sáu.
The restaurant is busiest on Fridays.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Friday khi nói hoặc viết nhé!
On Friday – vào thứ sáu
Ví dụ:
We’re going to the concert on Friday.
(Chúng tôi sẽ đi xem hòa nhạc vào thứ sáu)
Every Friday – mỗi thứ sáu
Ví dụ:
He has piano lessons every Friday.
(Anh ấy học đàn piano vào mỗi thứ sáu)
This/next/last Friday – thứ sáu này / tới / vừa rồi
Ví dụ:
They arrived in the city last Friday.
(Họ đã đến thành phố vào thứ sáu tuần trước)
Friday night/morning/afternoon – tối/sáng/chiều thứ sáu
Ví dụ:
Let’s go out for dinner Friday night.
(Hãy ra ngoài ăn tối vào tối thứ sáu nhé)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết