VIETNAMESE

nguồn thu ngân sách nhà nước

thu nhập từ ngân sách

word

ENGLISH

State budget revenue

  
NOUN

/steɪt ˈbʌʤɪt ˈrɛvəˌnuː/

Government revenue

"Nguồn thu ngân sách Nhà nước" là các khoản thu nhập chính phủ từ thuế và các nguồn khác.

Ví dụ

1.

Nguồn thu ngân sách Nhà nước tài trợ các chương trình giáo dục.

State budget revenue funds educational programs.

2.

Nguồn thu ngân sách Nhà nước tài trợ các dịch vụ công cộng.

State budget revenue funds public services.

Ghi chú

Từ nguồn thu ngân sách nhà nước là một thuật ngữ trong lĩnh vực tài chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm những khái niệm liên quan nhé! check Tax revenue - Doanh thu từ thuế Ví dụ: Tax revenue is the largest contributor to the state budget. (Doanh thu từ thuế là nguồn đóng góp lớn nhất vào ngân sách nhà nước.) check Non-tax revenue - Thu nhập ngoài thuế Ví dụ: Non-tax revenue includes income from government-owned enterprises. (Thu nhập ngoài thuế bao gồm lợi nhuận từ các doanh nghiệp nhà nước.) check Fiscal surplus - Thặng dư tài khóa Ví dụ: A fiscal surplus occurs when revenue exceeds government spending. (Thặng dư tài khóa xảy ra khi thu nhập vượt quá chi tiêu của chính phủ.) check Public debt - Nợ công Ví dụ: Public debt is often used to supplement insufficient state budget revenue. (Nợ công thường được sử dụng để bổ sung nguồn thu ngân sách nhà nước không đủ.)