VIETNAMESE

thư ký hội đồng quản trị

ENGLISH

secretary to the board of directors

  
NOUN

/ˈsɛkrəˌtɛri tu ðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/

executive secretary to the board

Thư ký Hội đồng quản trị (HĐQT) là người hỗ trợ công việc cho HĐQT như chuẩn bị cuộc họp hay soạn thảo và lưu giữ văn bản, hồ sơ để đảm bảo HĐQT có thể hoàn thành tốt chức năng và nhiệm vụ của mình.

Ví dụ

1.

Thư ký hội đồng quản trị chuẩn bị các cuộc họp hội đồng quản trị, soạn thảo chương trình nghị sự và lưu giữ hồ sơ hội đồng quản trị.

The secretary to the board of directors prepared board meetings, drafted agendas, and maintained board records.

2.

Thư ký hội đồng quản trị đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ quản trị các tổ chức.

Secretaries to the board of directors play a critical role in supporting the governance of organizations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng và kết hợp từ với secretary nha! 1. Secretary có thể được sử dụng như một danh từ đơn lẻ Ví dụ: Please contact my secretary to make an appointment. (Vui lòng liên hệ với thư ký của tôi để đặt lịch hẹn.) 2. Secretary cũng thường được sử dụng trong các danh từ ghép để mô tả vị trí, vai trò hoặc trách nhiệm cụ thể của thư ký Ví dụ: - Danh từ ghép theo phạm vi, vị trí: + Executive secretary (Thư ký ban giám đốc) + Meeting secretary (Thư ký cuộc họp) + Project secretary (Thư ký dự án) + Office secretary (Thư ký văn phòng) - Danh từ ghép theo lĩnh vực: + Business secretary (Thư ký kinh doanh) + Legal secretary (Thư ký pháp lý) + Medical secretary (Thư ký y khoa) - Danh từ ghép theo chức danh: + Secretary to the board of directors (Thư ký hội đồng quản trị) + Corporate secretary (Thư ký tập đoàn) - Danh từ ghép theo tính chất: + Personal secretary (Thư ký riêng) + Senior secretary: Thư ký cấp cao