VIETNAMESE
nghị quyết hội đồng quản trị
Quyết định của hội đồng
ENGLISH
Board resolution
/bɔrd ˌrɛzəˈluʃən/
Director's decision
“Nghị quyết hội đồng quản trị” là văn bản quyết định được đưa ra bởi hội đồng quản trị trong một tổ chức.
Ví dụ
1.
Nghị quyết hội đồng quản trị đã thông qua chính sách mới của công ty.
The board resolution approved the new company policy.
2.
Nghị quyết hội đồng quản trị định hướng các quyết định chiến lược.
Board resolutions guide strategic decisions.
Ghi chú
Từ Board resolution là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị doanh nghiệp và quyết định chiến lược. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Corporate policy decision – Quyết định chính sách doanh nghiệp
Ví dụ:
The board resolution reflects a corporate policy decision passed by the directors.
(Nghị quyết hội đồng quản trị thể hiện quyết định chính sách của ban giám đốc.)
Strategic directive – Chỉ đạo chiến lược
Ví dụ:
Through a board resolution, the company issued a strategic directive on expansion plans.
(Thông qua nghị quyết HĐQT, công ty đã đưa ra chỉ đạo chiến lược về kế hoạch mở rộng.)
Binding resolution – Nghị quyết có hiệu lực ràng buộc
Ví dụ:
The board resolution is a binding resolution all departments must comply with.
(Nghị quyết HĐQT là nghị quyết có hiệu lực ràng buộc mà mọi phòng ban phải tuân theo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết