VIETNAMESE
thành viên hội đồng quản trị
ENGLISH
board members
/bɔrd ˈmɛmbərz/
Members of the Board of Directors
Thành viên hội đồng quản trị là những người trong hội đồng quản trị, đáp ứng được các điều kiện cụ thể, nhất định đã được Luật doanh nghiệp hiện hành quy định và một số yêu cầu khác do điều lệ của mỗi công ty đặt ra.
Ví dụ
1.
Thành viên hội đồng quản trị cần có kinh nghiệm, trình độ chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực quản lý hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần.
Board members should have experience and professional qualifications in the field of business management of joint stock companies.
2.
Mỗi thành viên hội đồng quản trị sẽ có nhiệm kỳ hoạt động không quá 05 năm.
A board member may not exceed 5 years for a term.
Ghi chú
Một số collocations với member:
- trở thành thành viên (become a member): I've become a member of our local sports club.
(Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương của chúng tôi.)
- nhân viên (staff member): A senior staff member should contact the resident's doctor who will give further instructions.
(Một nhân viên cấp cao nên liên hệ với bác sĩ nội trú, người sẽ hướng dẫn thêm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết