VIETNAMESE

thu hoạch

gặt hái

ENGLISH

harvest

  
VERB

/ˈhɑrvəst/

Thu hoạch là quá trình gom góp, thu thập, tập trung lại hoa lợi và hoa màu, nông sản của các loại cây trồng sau khi đã đơm hoa kết trái cho những sản phẩm phù hợp với mục đích của người gieo trồng, trong sản xuất nông nghiệp.

Ví dụ

1.

Sau khi thu hoạch, hầu hết cây trồng được cất giữ trong các tòa nhà lớn.

After harvesting, most of the crop is stored in large buildings.

2.

Nhiều thế kỷ trước, khi nông dân trồng và thu hoạch mùa màng, họ biết rất ít về khoa học liên quan.

Centuries ago when farmers planted and harvested their crops, they knew little about the science involved.

Ghi chú

Một thành ngữ với harvest:

- gánh chịu hậu quả (reap the harvest): Our students are unprepared for the workforce, and we are reaping a harvest of lowered standards.

(Sinh viên của chúng tôi không được chuẩn bị cho lực lượng lao động, và chúng tôi đang gánh chịu hậu quả từ các tiêu chuẩn bị hạ thấp.)