VIETNAMESE

thứ bảy

-

word

ENGLISH

Saturday

  
NOUN

//ˈsætədeɪ//

-

Thứ bảy là ngày thứ bảy trong tuần, sau thứ sáu và trước chủ nhật.

Ví dụ

1.

Hầu hết mọi người không làm việc vào thứ bảy.

Most people don't work on Saturday.

2.

Chợ đông nhất vào các thứ bảy.

The market is busiest on Saturdays.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Saturday khi nói hoặc viết nhé! check On Saturday – vào thứ bảy Ví dụ: We’re having a picnic on Saturday. (Chúng tôi sẽ đi dã ngoại vào thứ bảy) check Every Saturday – mỗi thứ bảy Ví dụ: He plays football every Saturday. (Anh ấy chơi bóng đá mỗi thứ bảy) check This/next/last Saturday – thứ bảy này / tới / vừa rồi Ví dụ: I went shopping last Saturday. (Tôi đã đi mua sắm vào thứ bảy tuần trước) check Saturday night/morning/afternoon – tối/sáng/chiều thứ bảy Ví dụ: They had a party Saturday night. (Họ đã tổ chức tiệc vào tối thứ bảy)