VIETNAMESE

thứ 7 tuần trước

thứ bảy tuần rồi

word

ENGLISH

last Saturday

  
NOUN

//lɑːst ˈsætədeɪ//

previous Saturday

Thứ 7 tuần trước là ngày thứ bảy của tuần liền trước tuần hiện tại.

Ví dụ

1.

Sự kiện đã diễn ra vào thứ 7 tuần trước.

The event took place last Saturday.

2.

Chúng tôi đã gặp nhau ở công viên thứ 7 tuần trước.

We met at the park last Saturday.

Ghi chú

Last Saturday là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Weekend getaway: (Chuyến du lịch cuối tuần) Ví dụ: We went on a weekend getaway to the beach last Saturday. (Chúng tôi đã có một chuyến du lịch cuối tuần đến bãi biển vào thứ Bảy tuần trước). check Sports events: (Sự kiện thể thao) Ví dụ: The football game was held last Saturday afternoon. (Trận bóng đá được tổ chức vào chiều thứ Bảy tuần trước). check The day before yesterday: (Hôm kia) Ví dụ: I finished the report the day before yesterday. (Tôi đã hoàn thành báo cáo vào hôm kia). check Two weeks ago: (Hai tuần trước) Ví dụ: We had a family reunion two weeks ago. (Chúng tôi đã có một buổi họp mặt gia đình hai tuần trước).