VIETNAMESE
7
bảy, số bảy, số cô hồn
ENGLISH
seven
/ˈsɛvən/
7 là số tự nhiên 1 chữ số liền sau số 6.
Ví dụ
1.
Đảng đã cầm quyền được 7 tháng.
The party had been governing for seven months.
2.
Vườn treo Babylon là 1 trong 7 kỳ quan của thế giới.
Hanging Gardens of Babylon is one of the seven wonders of the world.
Ghi chú
Một thành ngữ với seven:
- mọi lúc (twenty-four, seven): He’s always at home, 24-7!
(Anh ấy luôn ở nhà, mọi lúc luôn!)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết