VIETNAMESE

thờn bơn

cá bơn, lờn bơn

word

ENGLISH

flounder

  
NOUN

/ˈflaʊndər/

flatfish, halibut

Thờn bơn là loài cá biển dẹt, với đặc trưng là hai mắt nằm một bên, thường sống ở đáy biển.

Ví dụ

1.

Con thờn bơn ngụy trang mình trên đáy cát.

The flounder camouflaged itself against the sandy bottom.

2.

Đầu bếp chuẩn bị một miếng phi lê thờn bơn ngon tuyệt.

The chef prepared a delicious flounder fillet.

Ghi chú

Từ Flounder là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh vật biểnngành thủy sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Flatfish – Cá thân bẹt Ví dụ: The flounder is a flatfish with both eyes on one side of its head. (Thờn bơn là loài cá thân bẹt với hai mắt nằm cùng một bên.) check Bottom-dwelling fish – Cá sống đáy Ví dụ: Flounders are bottom-dwelling fish that camouflage with the seabed. (Thờn bơn là cá sống dưới đáy biển, có khả năng ngụy trang với môi trường đáy.) check Edible marine fish – Cá biển ăn được Ví dụ: The flounder is an edible marine fish served in many seafood dishes worldwide. (Thờn bơn là loài cá biển ăn được, phổ biến trong các món hải sản toàn cầu.) check Asymmetrical fish – Cá không đối xứng Ví dụ: Flounders are asymmetrical fish whose bodies adapt for life on the sea floor. (Thờn bơn là loài cá không đối xứng, cơ thể thích nghi để sống ở đáy biển.)