VIETNAMESE
thời thơ ấu
ENGLISH
childhood
NOUN
/ˈʧaɪldˌhʊd/
Tuổi thơ hay thời thơ ấu là khoảng tuổi từ khi sinh ra đến tuổi thiếu niên.
Ví dụ
1.
Cô đã có một thời thơ ấu bất hạnh.
She had an unhappy childhood.
2.
Tôi không thể ngừng nghĩ về thời thơ ấu hạnh phúc của mình.
I can't help thinking of my happy childhood.
Ghi chú
Tuổi trưởng thành (adulthood) là một giai đoạn trong đời người, phân biệt với tuổi thơ (childhood), thời niên thiếu (adolescecne), tuổi trẻ (hoặc thời thanh xuân, youth), thời sinh viên (student days) và thời thơ ấu (babyhood).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết