VIETNAMESE

thổi qua

word

ENGLISH

snuff out

  
VERB

/snʌf aʊt/

Thổi qua là động từ có nghĩa là tạo ra hơi hoặc khí một cách nhẹ nhàng, không tạo ra tác động mạnh tới vật hoặc khung cảnh xung quanh.

Ví dụ

1.

Viên thám tử dùng một hơi thở nhanh để thổi qua ngọn nến.

The detective used a quick breath to snuff out the candle flame.

2.

Ngày xưa, người ta dựa vào những chiếc đèn lồng chắn gió rất khó thổi qua.

In olden times, people relied on windproof lanterns that were difficult to snuff out.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ snuff out khi nói hoặc viết nhé! check Snuff out a candle – Thổi tắt ngọn nến Ví dụ: He snuffed out the candle before going to bed. (Anh ấy thổi tắt ngọn nến trước khi đi ngủ.) check Snuff out a flame – Thổi tắt ngọn lửa Ví dụ: The wind snuffed out the small flame on the matchstick. (Gió thổi tắt ngọn lửa nhỏ trên que diêm.) check Snuff out hope – Dập tắt hy vọng Ví dụ: The news snuffed out all hope of reconciliation. (Tin tức đã dập tắt mọi hy vọng hòa giải.)