VIETNAMESE

suốt thời gian qua

ENGLISH

during the past time

  
PHRASE

/ˈdʊrɪŋ ðə pæst taɪm/

over the course of time

Suốt thời gian qua là khoảng thời gian tính từ một điểm trong quá khứ cho đến hiện tại.

Ví dụ

1.

Khách hàng đã ủng hộ chúng tôi suốt thời gian qua.

The customer has supported us during the past time.

2.

Suốt thời gian qua nó đã trở thành một điểm đến phổ biến để tận hưởng một dịp đặc biệt với bạn bè và gia đình.

During the past time it has become a popular destination to enjoy a special occasion with friends and family.

Ghi chú

Mốt số cụm từ về thời gian:

- on time (đúng giờ)

- for a long time (trong một khoảng thời gian dài)

- time after time (lần này đến lần khác)

- running out of time (không còn nhiều thời gian)

- no time to lose (không có thời gian để lãng phí)

- have spare time (có thời gian rảnh)