VIETNAMESE

thời hạn sử dụng

hạn sử dụng

ENGLISH

shelf life

  
NOUN

/ʃɛlf laɪf/

expiration date, EXP

Thời hạn sử dụng là khoảng thời gian mà một hàng hóa có thể được lưu trữ mà không trở nên không phù hợp để sử dụng, tiêu thụ hoặc bán.

Ví dụ

1.

Trái cây tươi có thời hạn sử dụng rất ngắn.

Fresh fruit has a very short shelf life.

2.

Thông thường, các thanh bánh ngô có thời hạn sử dụng chỉ trong chín tháng.

Normally cornflake bars have a shelf life of just nine months.

Ghi chú

Cùng phân biệt shelf life expiry date nha!

- Hạn sử dụng/thời hạn sử dụng (shelf life) nói chung liên quan đến chất lượng trong một khoảng thời gian xác định.

- Ngày hết hạn (expiry date) liên quan đến cả chất lượng và an toàn tại một thời điểm cụ thể.