VIETNAMESE
hết hạn sử dụng
ENGLISH
expire
/ɪkˈspaɪr/
Hết hạn sử dụng là khi một hàng hóa không thể được lưu trữ mà và trở nên không phù hợp để sử dụng, tiêu thụ hoặc bán.
Ví dụ
1.
Chai tương cà này hết hạn sử dụng rồi, bạn đừng dùng nó.
This ketchup bottle has expired, do not use it.
2.
Lọ kem dưỡng da này đã hết hạn sử dụng, dùng nó có thể khiến da bạn bị kích ứng đấy.
This lotion bottle has expired, and using it can cause skin irritation.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với expire:
- kết thúc (end): Kim Kardashian's first marriage ended after 72 hours.
(Đám cưới đầu tiên của Kim Kardashian kết thúc sau 72 tiếng.)
- ngừng (cease): The company has decided to cease all UK operations after this year.
(Công ty đã quyết định ngừng tất cả các hoạt động ở Vương quốc Anh sau năm nay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết