VIETNAMESE

thoa

word

ENGLISH

apply

  
VERB

/əˈplaɪ/

Thoa là hành động dùng tay bôi, xoa một chất gì lên bề mặt của một vật khác.

Ví dụ

1.

Trước khi đi biển, đảm bảo thoa kem chống nắng để bảo vệ da khỏi tác động của ánh nắng mặt trời.

Before going to the beach, make sure to apply sunscreen to protect your skin from the sun.

2.

Thường xuyên thoa kem dưỡng ẩm để da luôn được cân bằng độ ẩm rất quan trọng.

It's essential to apply moisturizing lotion regularly to keep your skin hydrated.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ apply khi nói hoặc viết nhé! check Apply cream – Thoa kem Ví dụ: She applied sunscreen before going to the beach. (Cô ấy thoa kem chống nắng trước khi ra bãi biển.) check Apply ointment – Thoa thuốc mỡ Ví dụ: The doctor told him to apply the ointment twice a day. (Bác sĩ bảo anh ấy thoa thuốc mỡ hai lần mỗi ngày.) check Apply lotion – Thoa kem dưỡng da Ví dụ: She applied lotion to keep her skin hydrated. (Cô ấy thoa kem dưỡng da để giữ da được cấp ẩm.)