VIETNAMESE
thỏa sức
ENGLISH
to one's heart's content
/tu wʌnz hɑrts ˈkɑntɛnt/
Thỏa sức là tính từ có nghĩa là có thể làm điều gì đó một cách thoải mái, không bị hạn chế hay ngăn cấm.
Ví dụ
1.
Sau nhiều tháng ăn kiêng nghiêm ngặt, cuối cùng cô ấy cũng thỏa sức thưởng thức món tráng miệng yêu thích của mình.
After months of strict dieting, she finally indulged in her favorite desserts to her heart's content.
2.
Suốt kỳ nghỉ, mọi người thưởng thức các bữa tiệc đứng và thỏa sức ăn uống.
During the holidays, everyone enjoyed the buffet and ate to their heart's content.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ to one's heart's content khi nói hoặc viết nhé!
Eat to one’s heart’s content – Ăn thoả thích
Ví dụ:
They ate to their heart’s content at the buffet.
(Họ ăn thỏa thích tại bữa tiệc buffet.)
Shop to one’s heart’s content – Mua sắm thỏa thích
Ví dụ:
She spent the afternoon shopping to her heart’s content.
(Cô ấy dành cả buổi chiều mua sắm thỏa thích.)
Play to one’s heart’s content – Chơi thoả thích
Ví dụ:
The children played to their heart’s content in the park.
(Bọn trẻ chơi thỏa thích trong công viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết