VIETNAMESE

thỏa sức sáng tạo

thoải mái sáng tạo

word

ENGLISH

be free to be creative

  
PHRASE

/bi fri tu bi kriˈeɪtɪv/

Thỏa sức sáng tạo là cụm từ có nghĩa là có thể tạo ra những cái mới, những cái khác biệt một cách thoải mái, không bị hạn chế.

Ví dụ

1.

Nhân viên được khuyến khích thảo sức sáng tạo trong việc tìm ra giải pháp mới cho các vấn đề của công ty.

Employees are encouraged to be free to be creative in finding innovative solutions to company challenges.

2.

Chương trình học cho phép học sinh thỏa sức sáng tạo khi thể hiện ý tưởng.

The school's curriculum allows students to be free to be creative in expressing their ideas.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ creative nhé! check Creativity (noun) – Sự sáng tạo Ví dụ: The company values creativity and innovation. (Công ty coi trọng sự sáng tạo và đổi mới.) check Create (verb) – Tạo ra Ví dụ: He created a new app to solve everyday problems. (Anh ấy tạo ra một ứng dụng mới để giải quyết các vấn đề hàng ngày.)