VIETNAMESE
thô lỗ
mất lịch sự, khiếm nhã, vô lễ
ENGLISH
rude
/rud/
rough, impolite
Thô lỗ là tỏ ra thô tục, lỗ mãng trong cách giao tiếp, đối xử.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã bắt đầu chửi thể và sử dụng những từ ngữ thô lỗ khác.
He started swearing and using rude words.
2.
Tôi không thể tin được rằng anh ấy đã thô lỗ với tôi như vậy.
I can't believe that he was so rude to me.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Thô lỗ: rude
Thiếu tôn trọng: disrespectful
Tham lam: greedy
Háu ăn: gluttonous
Táo bạo: audacious
Trẻ con: childish
Rắc rối: troublesome
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết