VIETNAMESE

thiếu nhi thánh thể

word

ENGLISH

Eucharistic youth

  
NOUN

/ˌjuː.kəˈrɪs.tɪk juːθ/

Thiếu nhi thánh thể là nhóm trẻ em sinh hoạt trong các tổ chức Công giáo.

Ví dụ

1.

Thiếu nhi thánh thể tập trung cho thánh lễ hàng tháng.

The Eucharistic youth gathered for the monthly mass.

2.

Thiếu nhi thánh thể đóng vai trò quan trọng trong các hoạt động của nhà thờ.

Eucharistic youth play an important role in church activities.

Ghi chú

Eucharistic youth là một từ vựng thuộc lĩnh vực Công giáo và sinh hoạt tôn giáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Catholic youth ministry - Mục vụ giới trẻ Công giáo Ví dụ: The Eucharistic youth participate in Catholic youth ministry programs to strengthen their faith. (Thiếu nhi thánh thể tham gia các chương trình mục vụ giới trẻ Công giáo để củng cố đức tin.) check Holy Communion - Bí tích Thánh Thể Ví dụ: Eucharistic youth are taught about the significance of Holy Communion in their spiritual journey. (Thiếu nhi thánh thể được dạy về ý nghĩa của Bí tích Thánh Thể trong hành trình tâm linh của họ.) check Religious formation - Đào tạo tôn giáo Ví dụ: The Eucharistic youth program provides religious formation for children in Catholic parishes. (Chương trình thiếu nhi thánh thể cung cấp đào tạo tôn giáo cho trẻ em trong các giáo xứ Công giáo.) check Christian service - Phục vụ Kitô giáo Ví dụ: Eucharistic youth groups encourage Christian service through charity and community work. (Các nhóm thiếu nhi thánh thể khuyến khích phục vụ Kitô giáo thông qua hoạt động từ thiện và cộng đồng.) check Spiritual growth - Phát triển tâm linh Ví dụ: Joining Eucharistic youth groups helps children develop their spiritual growth and moral values. (Tham gia các nhóm thiếu nhi thánh thể giúp trẻ phát triển đời sống tâm linh và các giá trị đạo đức.)