VIETNAMESE

thiếu máu lên não

thiếu oxy não

word

ENGLISH

cerebral ischemia

  
NOUN

/səˈriː.brəl ɪˈskiː.miə/

brain hypoxia

"Thiếu máu lên não" là tình trạng giảm lưu lượng máu lên não.

Ví dụ

1.

Thiếu máu lên não có thể gây chóng mặt.

Cerebral ischemia can cause dizziness.

2.

Thiếu máu lên não nghiêm trọng có thể dẫn đến đột quỵ.

Severe cerebral ischemia may lead to stroke.

Ghi chú

Từ Cerebral ischemia là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng thiếu máu lên não – xảy ra khi lưu lượng máu lên não bị giảm hoặc gián đoạn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ischemic stroke – đột quỵ thiếu máu cục bộ Ví dụ: Cerebral ischemia can lead to an ischemic stroke. (Thiếu máu lên não có thể dẫn đến đột quỵ thiếu máu cục bộ.) check Transient ischemic attack (TIA) – cơn thiếu máu não thoáng qua Ví dụ: TIA is a temporary form of cerebral ischemia. (TIA là một dạng thiếu máu lên não thoáng qua.) check Brain hypoxia – thiếu oxy não Ví dụ: Cerebral ischemia often results in brain hypoxia. (Thiếu máu lên não thường dẫn đến thiếu oxy não.)