VIETNAMESE
thiếu máu
ENGLISH
anaemia
/əˈnimiə/
Thiếu máu là hiện tượng giảm lượng huyết sắc tố và số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi dẫn đến thiếu Oxy cung cấp cho các mô tế bào trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Thiếu máu là tình trạng giảm tổng lượng hồng cầu.
Anemia is a decrease in the total amount of red blood cells.
2.
Các bác sĩ đã phân tích mẫu máu để chẩn đoán tình trạng thiếu máu.
The doctors analyzed the blood sample for anemia.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm dễ gây nhầm lẫn là anaemia và ischemia nha!
- anaemia (thiếu máu do thiếu hồng cầu): Anemia is a decrease in the total amount of red blood cells. (Thiếu máu là tình trạng giảm tổng lượng hồng cầu.)
- ischemia (thiếu máu), do bị chèn ép: You can also develop a stroke when cerebral ischemia occurs.( Bạn cũng có thể bị đột quỵ khi thiếu máu não nữa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết