VIETNAMESE
thiếu máu
ENGLISH
anaemia
NOUN
/əˈnimiə/
Thiếu máu là hiện tượng giảm lượng huyết sắc tố và số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi dẫn đến thiếu Oxy cung cấp cho các mô tế bào trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Thiếu máu là tình trạng giảm tổng lượng hồng cầu.
Anemia is a decrease in the total amount of red blood cells.
2.
Các bác sĩ đã phân tích mẫu máu để chẩn đoán tình trạng thiếu máu.
The doctors analyzed the blood sample for anemia.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết