VIETNAMESE
thiết quân luật
ENGLISH
martial law
/ˈmɑrʃəl lɔ/
military rule, military government
Thiết quân luật là biện pháp quản lý nhà nước đặc biệt có thời hạn do Quân đội thực hiện; được áp dụng trong trường hợp an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội ở một hoặc một số địa phương bị xâm phạm nghiêm trọng mà chính quyền địa phương ở đó không thể kiểm soát được.
Ví dụ
1.
Thiết quân luật được ban bố nhằm duy trì trật tự công cộng trong thời kỳ khủng hoảng.
Martial law was declared to maintain public order during the crisis.
2.
Cuốn tiểu thuyết lịch sử mô tả hậu quả của việc sống trong tình trạng thiết quân luật.
The historical novel depicted the consequences of living under martial law.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ martial law khi nói hoặc viết nhé!
Declare martial law – Ban bố thiết quân luật
Ví dụ:
The government declared martial law in the region after the riots.
(Chính phủ ban bố thiết quân luật trong khu vực sau các cuộc bạo động.)
Lift martial law – Dỡ bỏ thiết quân luật
Ví dụ:
The authorities decided to lift martial law after restoring order.
(Chính quyền quyết định dỡ bỏ thiết quân luật sau khi khôi phục trật tự.)
Under martial law – Dưới thiết quân luật
Ví dụ:
The country has been under martial law for several months.
(Quốc gia đã ở dưới thiết quân luật trong nhiều tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết