VIETNAMESE
thiết kế đồ họa
ENGLISH
graphic design
/ˈgræfɪk dɪˈzaɪn/
Thiết kế đồ họa là loại hình nghệ thuật ứng dụng, là ngành hợp giữa ý tưởng sáng tạo và khả năng cảm nhận thẩm mỹ.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã tốt nghiệp Thạc sĩ thiết kế đồ họa tại Manchester.
He did an MA in graphic design at Manchester.
2.
Triển lãm lần theo lịch sử thiết kế đồ họa ở Mỹ từ thế kỷ 19 đến nay.
The exhibition traces the history of graphic design in America from the 19th century to the present.
Ghi chú
Một số thuật ngữ liên quan:
- hoạt hình: animation
- mô hình: mock-up
- bảng cảm hứng: moodboard
- tỉ lệ khung hình: aspect ratio
- bố cục: layout
- điểm ảnh: pixel
- độ phân giải: resolution
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết