VIETNAMESE

thiệt hại kinh tế

Tổn thất tài chính

word

ENGLISH

Economic Loss

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɒmɪk lɒs/

Financial Damage

Thiệt hại kinh tế là các tổn thất tài chính do sự kiện hoặc tình huống nào đó gây ra.

Ví dụ

1.

Họ ước tính thiệt hại kinh tế do lũ lụt.

They estimated the economic loss from the flood.

2.

Thảm họa đã gây ra thiệt hại kinh tế đáng kể.

The disaster caused significant economic loss.

Ghi chú

Thiệt hại kinh tế là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial Damage - Tổn thất tài chính Ví dụ: The pandemic resulted in substantial financial damage to small businesses. (Đại dịch đã gây tổn thất tài chính đáng kể cho các doanh nghiệp nhỏ.) check Revenue Loss - Mất doanh thu Ví dụ: Economic loss is often accompanied by revenue loss. (Thiệt hại kinh tế thường đi kèm với mất doanh thu.) check Opportunity Cost - Chi phí cơ hội Ví dụ: Opportunity cost is a hidden form of economic loss. (Chi phí cơ hội là một dạng thiệt hại kinh tế ẩn.)