VIETNAMESE

thiết bị vệ sinh

word

ENGLISH

sanitary appliances

  
NOUN

/ˈsænɪˌtɛri əˈplaɪənsəz/

Thiết bị vệ sinh là những dụng cụ trang thiết bị bằng gốm sứ hoặc kim loại tráng men được lắp đặt trong nhà vệ sinh hay phòng tắm.

Ví dụ

1.

Thiết bị vệ sinh là vật dụng được sử dụng để thu gom và xả đất hoặc chất thải.

Sanitary appliances are fittings used for collection and discharge of soil or waste matter.

2.

Chúng ta phải mua rất nhiều thiết bị vệ sinh cho nhà vệ sinh.

We have to buy lots of sanitary appliances for the water - closet.

Ghi chú

Từ thiết bị vệ sinh là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngnội thất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Flush system – Hệ thống xả nước Ví dụ: Modern toilets use an advanced flush system to save water. (Các bồn cầu hiện đại sử dụng hệ thống xả tiên tiến để tiết kiệm nước.)

check Mirror cabinet – Tủ gương phòng tắm Ví dụ: Installing a mirror cabinet adds both functionality and style. (Lắp đặt tủ gương mang lại cả công năng và tính thẩm mỹ cho phòng tắm.)

check Bidet sprayer – Vòi xịt vệ sinh Ví dụ: A bidet sprayer is becoming a common feature in modern restrooms. (Vòi xịt vệ sinh ngày càng phổ biến trong các nhà vệ sinh hiện đại.)

check Water heater – Bình nóng lạnh Ví dụ: Families often install a water heater for comfortable showers. (Các gia đình thường lắp đặt bình nóng lạnh để tắm tiện nghi hơn.)