VIETNAMESE

thiết bị vệ sinh

ENGLISH

sanitary appliances

  
NOUN

/ˈsænɪˌtɛri əˈplaɪənsəz/

Thiết bị vệ sinh là những dụng cụ trang thiết bị bằng gốm sứ hoặc kim loại tráng men được lắp đặt trong nhà vệ sinh hay phòng tắm.

Ví dụ

1.

Thiết bị vệ sinh là vật dụng được sử dụng để thu gom và xả đất hoặc chất thải.

Sanitary appliances are fittings used for collection and discharge of soil or waste matter.

2.

Chúng ta phải mua rất nhiều thiết bị vệ sinh cho nhà vệ sinh.

We have to buy lots of sanitary appliances for the water - closet.

Ghi chú

Phân biệt appliance, device equipment:

- device: thông thường là thiết bị máy móc, điện tử sáng chế cho một mục đích nhất định như hard drive (ổ cứng), smartphone (điện thoại thông minh),...

- appliance: thiết bị, máy móc trong hộ gia đình như stove (bếp lò), refrigerator (tủ lạnh),...

- equipment: thường mang nghĩa là công cụ cho một mục đích nhất định như sport equipment (dụng cụ thể thao), office equipment (thiết bị văn phòng),...