VIETNAMESE

thiết bị gia dụng

đồ gia dụng, hàng gia dụng

ENGLISH

household appliance

  
NOUN

/ˈhaʊsˌhoʊld əˈplaɪəns/

Thiết bị gia dụng là tên gọi chỉ chung cho những vật dụng, mặt hàng, thiết bị được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi, tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên cho sinh hoạt hàng ngày đối với một gia đình, hộ gia đình.

Ví dụ

1.

Nhập khẩu thiết bị gia dụng tăng trong tháng trước.

Imports of household appliances rose last month.

2.

Hầu hết các thiết bị gia dụng hiện đại, chẳng hạn như máy giặt và máy rửa bát đã được trang bị các thiết bị một chiều.

Most modern household appliances, such as washing machines and dishwashers are already fitted with non-return devices.

Ghi chú

Phân biệt appliance, device equipment:

- device: thông thường là thiết bị máy móc, điện tử sáng chế cho một mục đích nhất định như hard drive (ổ cứng), smartphone (điện thoại thông minh),...

- appliance: thiết bị, máy móc trong hộ gia đình như stove (bếp lò), refrigerator (tủ lạnh),...

- equipment: thường mang nghĩa là công cụ cho một mục đích nhất định như sport equipment (dụng cụ thể thao), office equipment (thiết bị văn phòng),...