VIETNAMESE

thiên đường

nơi cực lạc

word

ENGLISH

Paradise

  
NOUN

/ˈpær.ə.daɪs/

Eden

Thiên đường là nơi lý tưởng, thường được miêu tả là hạnh phúc và bình yên tuyệt đối.

Ví dụ

1.

Họ tưởng tượng sống trong thiên đường.

They imagine living in paradise.

2.

Thiên đường được miêu tả là yên bình.

Paradise is described as peaceful.

Ghi chú

Từ Microscopic world là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Microorganism – Vi sinh vật Ví dụ: Microorganisms are invisible to the naked eye. (Vi sinh vật không thể nhìn thấy bằng mắt thường.) check Nanoparticles – Hạt nano Ví dụ: Scientists study nanoparticles in the microscopic world. (Các nhà khoa học nghiên cứu hạt nano trong thế giới vi mô.) check Cell structure – Cấu trúc tế bào Ví dụ: The cell structure is fundamental to understanding the microscopic world. (Cấu trúc tế bào là cơ bản để hiểu thế giới vi mô.)