VIETNAMESE

thiên bình

ENGLISH

libra

  
NOUN

/ˈlibrə/

Thiên Bình, hay còn gọi là Thiên Xứng, là một cung trong 12 cung hoàng đạo tương ứng với chòm sao Thiên Bình, bao gồm những người sinh trong khoảng 23 tháng 9 - 23 tháng 10, thường biểu hình bằng hình cái cân.

Ví dụ

1.

Cung Thiên Bình là cung hoàng đạo thứ bảy, có biểu tượng của một cán cân.

Libra is the seventh sign of the zodiac, symbolized by the Scales.

2.

Thiên Bình thích vị trí lãnh đạo trong một mối quan hệ.

Libra likes a position of leadership in a relationship.

Ghi chú

Từ vựng về các cung hoàng đạo trong tiếng Anh:

- cung Bạch Dương: Aries

- cung Kim Ngưu: Taurus

- cung Song Tử: Gemini

- cung Cự Giải: Cancer

- cung Sư Tử: Leo

- cung Xử Nữ: Virgo

- cung Thiên Bình: Libra

- cung Bọ Cạp/Thần Nông: Scorpio

- cung Nhân Mã: Sagittarius

- cung Ma Kết: Capricorn

- cung Bảo Bình: Aquarius

- cung Song Ngư: Pisces