VIETNAMESE

thích nghi

quen với, thích ứng

ENGLISH

adapt

  
NOUN

/əˈdæpt/

adjust

Thích nghi quen dần, phù hợp với điều kiện mới, nhờ sự biến đổi, điều chỉnh nhất định.

Ví dụ

1.

Tôi đã mất một thời gian để thích nghi với công việc mới.

It took me a while to adapt to the new job.

2.

Các sinh vật buộc phải thích nghi để tồn tại.

Organisms are forced to adapt to survive.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số phrasal verb trong tiếng Anh có sử dụng động từ adapt nha!

- adapt to something (thích nghi với cái gì đó): Some animals have a remarkable ability to adapt to changing environments. (Một số loài động vật có khả năng thích nghi với môi trường thay đổi đáng kể.)

- adapt something for something (cải tiến cái gì để dùng cho cái gì): Most of these tools have been specially adapted for use by disabled people. (Hầu hết các công cụ này đã được cải tiến để người khuyết tật có thể sử dụng.)

- adapt something for something (chuyển thể, ứng dụng):Three of her novels have been adapted for television. (Ba trong số các tiểu thuyết của cô đã được chuyển thể cho truyền hình.)