VIETNAMESE
thi vấn đáp
ENGLISH
oral exam
NOUN
/ˈɔrəl ɪgˈzæm/
speaking exam
Thi vấn đáp là hình thức kiểm tra trực tiếp với giám khảo là người hỏi còn người thi sẽ trả lời những câu hỏi được đặt ra.
Ví dụ
1.
Phần thi vấn đáp bao gồm phần phỏng vấn, phần mô tả hình ảnh và phần giải quyết vấn đề theo cặp.
The oral exam consisted of an interview, a picture description task and a problem-solving task in pairs.
2.
Phần thi vấn đáp chiếm 10% trong điểm tổng.
The oral exam constitutes 10% of the final grade.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết