VIETNAMESE
thi trắc nghiệm
ENGLISH
multiple-choice test
/ˈmʌltəpəl-ʧɔɪs tɛst/
Thi trắc nghiệm là phương pháp dùng để kiểm tra nhanh kiến thức, kỹ năng của người nào đó qua các câu hỏi đúng sai, câu hỏi lựa chọn đáp án A, B, C để đánh giá.
Ví dụ
1.
Cô ấy dạy tôi cách làm bài thi trắc nghiệm.
She teaches me how to do multiple-choice tests.
2.
Học sinh khẩn trương chuẩn bị thi trắc nghiệm môn toán.
Students hurry to prepare for multiple-choice math test.
Ghi chú
Có hai dạng câu hỏi (exam question) thường gặp trong các bài thi nè!
- multiple-choice questions: câu hỏi trắc nghiệm
- essay questions: câu hỏi tự luận
Ví dụ:
She teaches me how to do MBTI multiple-choice tests.
Cô ấy dạy tôi cách làm bài thi trắc nghiệm MBTI.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết