VIETNAMESE
thì là
ENGLISH
dill
/dɪl/
Thì là là một loại thảo mộc thơm, có hạt, có nguồn gốc từ các nước giáp bờ biển Địa Trung Hải.
Ví dụ
1.
Đa số những món ăn ở phía Bắc Việt Nam đều sử dụng thì là trong món ăn.
Most of Northern dishes in Vietnam have dills in the dish.
2.
Người ta thường bỏ thì là khô vào trong món ăn để tạo ra hương thơm đậm đà cho món ăn.
People usually put the dried dill into the dish to make the dish smells beautifully.
Ghi chú
Một số các loại rau củ quả tiếng Anh:
- súp lơ: cauliflower
- súp lơ xanh: broccoli
- giá đỗ: bean sprout
- rau má: centella
- nghệ: tumeric
- bắp cải: cabbage
- cà tím: eggplant
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết