VIETNAMESE

thị giác

thị lực

ENGLISH

sight

  
NOUN

/saɪt/

eye sight, visual acuity

Thị giác là khả năng nhận và diễn giải thông tin từ ánh sáng đi vào mắt.

Ví dụ

1.

Bà cụ đã mất thị giác.

The old woman has lost her sight.

2.

5 giác quan của một người bao gồm thị giác, xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác.

5 senses of a person include sight, touch, smell, taste, hearing.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ 5 giác quan của con người nhé:

Thính giác: hearing

Thị giác: sight

Vị giác: taste

Khứu giác: smell

Xúc giác: touch